1 | Xác định các chức năng MKT chi tiết phải làm gồm: 1/ Chức năng tăng Doanh thu: Tăng giá trị đơn hàng; Tăng số lượng mua hàng; Tăng số lượng khách mua lại. 2/ Chức năng tối ưu chi phí thông qua: Bảng danh mục chi phí để thực hiện chức năng tăng doanh thu (Chưa bao gồm chi phí nhân sự); Thẻ điểm cân bằng trong hệ thống Marketing; Bảng phân bổ chi phí hệ thống Marketing; Tối ưu chi phí Marketing. | CC MKT 01 |
2 | Xác định các chức năng cốt lõi phải chú trọng. | CC MKT 02 |
3 | Xác định mô hình kinh doanh | CC MKT 03 |
4 | Xây dựng Cơ cấu tổ chức bộ phận MKT | CC MKT 04 |
5 | Đăng ký khối lượng phát triển điểm bán hoặc kênh phân phối và suất đầu tư | CC MKT 05 |
6 | Kế hoạch sử dụng ngân sách nghiên cứu và phát triển sản phẩm | CC MKT 06 |
7 | Format sắp xếp hàng hóa và kế hoạch sử dụng ngân sách đầu tư giá kệ (Web) | CC MKT 07 |
8 | Danh mục bảo hành và chính sách bảo hành | CC MKT 08 |
9 | Xây dựng lộ trình doanh thu mục tiêu | CC MKT 09 |
10 | Xây dựng bảng phân bổ chi phí theo doanh thu (CCSD) | CC MKT 10 |
11 | Lập kế hoạch sử dụng ngân sách truyền thông | CC MKT 11 |
12 | Lập kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách đại lý | CC MKT 12 |
13 | Lập kế hoạch sử dụng ngân sách chính sách khách hàng | CC MKT 13 |
14 | Lập kế hoạch sử dụng ngân sách quảng cáo | CC MKT 14 |
15 | Định biện nhân sự và phương pháp chia lương thưởng | CC MKT 15 |
16 | Lập các văn bản khoán (Xây dựng luật khoán) | CC MKT 16 |
17 | Lập các văn bản luật chơi (Kỷ luật, sa thải) | CC MKT 17 |
18 | Xây dựng quy định lập kế hoạch và báo cáo cho hệ thống | CC MKT 18 |
19 | Chuẩn bị tài liệu tuyển dụng | CC MKT 19 |
20 | Phỏng vấn tuyển dụng và đào tạo hội nhập | CC MKT 20 |
21 | Kỹ năng sử dụng nhân sự | CC MKT 21 |
22 | Kỹ năng họp giao ban | CC MKT 22 |
23 | Xây dựng lộ trình thăng tiến cho bản thân | CC MKT 23 |